hp1909

Improve translation & theme sections

@@ -318,8 +318,8 @@ Text(controller.textFromApi); @@ -318,8 +318,8 @@ Text(controller.textFromApi);
318 318
319 ### Dịch thuật 319 ### Dịch thuật
320 320
321 -Các bản dịch được lưu giữ như một bản đồ từ điển key-value đơn giản.  
322 -Để thêm các bản dịch tùy chỉnh, hãy tạo một class và extends `Translation`. 321 +Các bản dịch được lưu giữ như một bản đồ từ điển (dictionary map) key-value đơn giản.
  322 +Để thêm các bản dịch tùy chỉnh, hãy tạo một class và kế thừa (extend) từ `Translation`.
323 323
324 ```dart 324 ```dart
325 import 'package:get/get.dart'; 325 import 'package:get/get.dart';
@@ -339,7 +339,7 @@ class Messages extends Translations { @@ -339,7 +339,7 @@ class Messages extends Translations {
339 339
340 #### Sử dụng bản dịch thuật 340 #### Sử dụng bản dịch thuật
341 341
342 -Chỉ cần append `.tr` vào key được chỉ định và nó sẽ được dịch, sử dụng giá trị hiện tại của` Get.locale` và `Get.fallbackLocale`. 342 +Chỉ cần thêm `.tr` vào key được chỉ định và nó sẽ được dịch, sử dụng giá trị hiện tại của` Get.locale` và `Get.fallbackLocale`.
343 343
344 ```dart 344 ```dart
345 Text('title'.tr); 345 Text('title'.tr);
@@ -404,7 +404,7 @@ return GetMaterialApp( @@ -404,7 +404,7 @@ return GetMaterialApp(
404 ); 404 );
405 ``` 405 ```
406 406
407 -## Đổi Theme 407 +## Đổi chủ đề (Theme)
408 408
409 Vui lòng không sử dụng bất kỳ Widget con nào cấp cao hơn `GetMaterialApp` để cập nhật nó. Điều này có thể kích hoạt các key trùng lặp. Rất nhiều người đã quen với cách tiếp cận thời tiền sử là tạo tiện ích "ThemeProvider" chỉ để thay đổi chủ đề ứng dụng của bạn và điều này KHÔNG cần thiết với ** GetX ™ **. 409 Vui lòng không sử dụng bất kỳ Widget con nào cấp cao hơn `GetMaterialApp` để cập nhật nó. Điều này có thể kích hoạt các key trùng lặp. Rất nhiều người đã quen với cách tiếp cận thời tiền sử là tạo tiện ích "ThemeProvider" chỉ để thay đổi chủ đề ứng dụng của bạn và điều này KHÔNG cần thiết với ** GetX ™ **.
410 410
@@ -431,7 +431,7 @@ GetConnect tạo giao thức tới http hoặc websockets @@ -431,7 +431,7 @@ GetConnect tạo giao thức tới http hoặc websockets
431 431
432 ### Cấu hình mặc định 432 ### Cấu hình mặc định
433 433
434 -Đơn giản hóa các lệnh GET/POST/PUT/DELETE/SOCKET khi giao tiếp Rest API hoặc websockets. 434 +Đơn giản, bạn có thể kế thừa (extend) từ GetConnect và sử dụng các phương thức GET/POST/PUT/DELETE/SOCKET khi giao tiếp với Rest API hoặc websockets.
435 435
436 ```dart 436 ```dart
437 class UserProvider extends GetConnect { 437 class UserProvider extends GetConnect {
@@ -454,7 +454,7 @@ class UserProvider extends GetConnect { @@ -454,7 +454,7 @@ class UserProvider extends GetConnect {
454 } 454 }
455 ``` 455 ```
456 456
457 -### Tùy chỉnh 457 +### Cấu hình tùy chỉnh
458 458
459 GetConnect có khả năng tùy chỉnh cao Bạn có thể xác định Url chính như answers, modifiers như request, xác địng authenticator và thậm chí số lần thử mà nó sẽ cố gắng authenticate, ngoài việc cung cấp khả năng xác định bộ giải mã chuẩn sẽ chuyển đổi tất cả các request của bạn thành Model mà không cần bất kỳ cấu hình bổ sung nào. 459 GetConnect có khả năng tùy chỉnh cao Bạn có thể xác định Url chính như answers, modifiers như request, xác địng authenticator và thậm chí số lần thử mà nó sẽ cố gắng authenticate, ngoài việc cung cấp khả năng xác định bộ giải mã chuẩn sẽ chuyển đổi tất cả các request của bạn thành Model mà không cần bất kỳ cấu hình bổ sung nào.
460 460